TT | Tên Công trình- dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm công trình | Kích thước
WxLxN (m x m) |
Diện tích
(m2) |
Năm thi công |
1 |
Cầu Km 18+600.73 |
Đường giao thông từ thị trấn Mường La vào nhà máy thuỷ điện Huội Quảng – Tổng Công ty điện lực Việt Nam(EVN) | Sơn La | 8×93 | 744 | 2008
|
2 |
Cầu Km 21+892.29 |
8×118 | 944 | |||
3 |
Cầu Đá Vách – Quốc lộ 188, thành phố Hải Dương |
Ban Quản lý dự án công trình giao thông Hải Dương | Hải Dương | 12×545 | 6.540 | 2008 |
4 |
Cầu Nà Tấu |
Dự án đường 279 đoạn Tuần Giáo đến Điện Biên- PMU 6 | Điện Biên | 8×137 | 1.096 | 2008 |
5 |
Cầu Nà Hiên |
8×87 | 696 | |||
6 |
Cầu Tả Trạch 1
|
Ban Quản lý Đầu tư và Xây Dựng Thuỷ lợi 5 | Thừa Thiên Huế | 9×145 | 1.305 | 2009 |
7 |
Cầu Tả Trạch 2 |
9×232 | 2.088 | |||
8 |
Cầu Mỹ Thanh – Gói 20, Dự án đường Nam Sông Hậu |
Ban Quản lý dự án Mỹ Thuận | Sóc Trăng | 10×695 | 6.950 | 2009 |
9 |
Cầu Km 390 + 085 |
Dự án nâng cấp, cải tạo
quốc lộ 6- PMU 1 |
Sơn La
|
8×69 | 552 |
2009
|
10
|
Cầu Km 392 + 134 |
8×75 | 600 | |||
11 |
Cầu Km 392 + 622 |
8×138 | 1.104 | |||
12 |
Cầu Km 394+ 608 |
8×118 | 944 | |||
13 |
Cầu vượt nút giao thông Đồng Văn |
Sở giao thông vận tải Hà Nam | Hà Nam | 11×535 | 5.885 | 2009 |
14 |
Cầu Yên Kiện, quốc lộ 2 |
Sở giao thông vận tải Phú Thọ | Phú Thọ | 12×113 | 1.356 | 2009 |
15 |
Cầu Tác Nghiệp, Thủy điện Đa Siat |
EVN | – | 8×47 | 376 | 2009 |
16 |
Công trình cầu vượt đường sắt Km 153 + 400, quốc lộ 18. |
Sở giao thông vận tải Quảng Ninh | Quảng Ninh | 12×342 | 4.104 | 2009 |
17 |
Cầu Mỹ Thịnh |
Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 12×205 | 2.460 | 2009 |
18 |
Cầu Trà Và lớn |
Dự án Xây dựng cầu Cần Thơ
Gói thầu số 1 Ban quản lý dự án Mỹ Thuận |
Can Tho | 10,75x 320×2 | 6.900 | 2009 |
19 |
Cầu Trà Ôn |
10,75x375x2 | 8.050 | |||
20 |
Cầu vượt quốc lộ 54 |
12×150 | 1.800 | |||
21 |
Cầu Trà Và nhỏ- Tỉnh Vĩnh Long |
Vinh Long | 10,75x112x2 | 2.400 | ||
22 |
Cầu Đại Ngãi |
Dự án Xây dựng Đường Nam Sông Hậu
Ban quản lý dự án Mỹ Thuận |
Sóc Trăng | 10×530 | 5.300 | 2009 |
23 |
Cầu Rạch Mọp |
10×330 | 3.300 | |||
24 |
Cầu Rạch Vọp |
10×223 | 2.230 | |||
25 |
Cầu Bạc Liêu 2 |
Bạc Liêu | 10×510 | 5.100 | ||
26 |
Cầu Sông Đáy, Láng Hòa Lạc, Hà Nội |
Dự án Đầu tư Xây dựng và Mở rộng đường Láng Hòa Lạc – Hà Nội
Ban quản lý dự án Thăng Long
|
Hà Nội | 15,25x330x2 | 10.100 | 2009 |
27 |
Cầu Sông Tích – Láng Hòa Lạc, Hà Nội |
15,25x32x2 | 980 | 2009 | ||
28 |
Cầu Hưng Bản |
Hà Nội | 15,25x85x2 | 2.592 | 2009 | |
29 |
Cầu Hương Minh |
Sở giao thông vận tải Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 12×225 | 2.700 | 2009 |
30 |
Cầu Đồng Nai |
Công ty CP ĐT và XD cầu Đồng Nai | Đồng Nai | 20×495 | 9.900 | 2009 |
31 |
Cầu Trà Ôn |
Sở giao thông vận tải Vĩnh Long | Vĩnh Long | 12×317 | 3.804 | 2009 |
32 |
Cầu Cái Tắc |
Gói thầu số 3
Dự án Xây dựng Cầu Cần Thơ Ban quản lý dự án Mỹ Thuận |
Cần Thơ | 10,7×365 | 3906 | 2009 |
33 |
Cầu Cái Da |
10,7×226 | 2414,5 | |||
34 |
Cầu Cái Nai |
10,7×226 | 2414,5 | |||
35 |
Cầu Ấp Mỹ |
10,7×510 | 5450,3 | |||
36 |
Cầu Cái Răng |
10,7×680 | 7269,8 | |||
37 |
Cầu Hưng Lợi |
Dự án Xây dựng Đường Nam Sông Hậu, Gói thầu số 10,
Ban quản lý dự án Mỹ Thuận |
Cần Thơ | 17×630 | 10.700 | 2009 |
38
|
Cầu Giáo Dẫn |
Quốc lộ 91B- Sở Giao thông Vận tải Cần Thơ | Cần Thơ | – | 11.000 | 2009-2010 |
39 |
Cầu Ông Se |
|||||
40 |
Cầu Ông Bổn |
|||||
41 |
Cầu Nam Đông |
|||||
42 |
Cầu Hà Hồng |
|||||
43 |
Cầu Mương Thuỷ Lợi |
|||||
44 |
Cầu Cá Trê Lớn |
Dự án Xây dựng Đại lộ Đông Tây Sài Gòn | Thành phố Hồ Chí Minh | 10,7x584x2 | 12.494 | 2009-2010 |
45 |
Cầu Kênh 1 |
10,7x319x2 | 6.815 | |||
46 |
Cầu Kênh 2 |
10,7x143x2 | 3.048 | |||
47 |
Cầu Cá Trê Nhỏ |
10,7x143x2 | 3.048 | |||
48 |
Cầu vượt A1 Xa lộ Hà Nội |
10,7x287x2 | 6.131 | |||
49 |
Cầu Ca Cút |
Sở Giao thông vận tải Thừa Thiên Huế | Thừa Thiên Huế | 10×400 | 4.000 | 2010 |
50 |
Cầu Mang Cá |
Tuyến đường Quản Lộ- Phụng Hiệp- Tỉnh Hậu Giang
Ban quản lý dự án 7 |
Hậu Giang | – | 8.000 | 2010 |
51 |
Cầu Mái Dầm |
|||||
52 |
Cầu Kênh Chùa |
|||||
53 |
Cầu Lâm Trường Mùa Xuân |
|||||
55 |
Cầu Thủ Biên |
Sở giao thông vận tải Bình Dương | Bình Dương | 17×600 | 10.150 | 2010 |
56 |
Cầu Mùi |
Đường tránh qua Quốc lộ số 2, Sở giao thông vận tải Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | 12×208 | 2.496 | 2010 |
57 |
Cầu Vật Cách |
12×168 | 2.016 | 2010 | ||
58 |
Cầu Xẻo Sao
|
Sở giao thông vận tải Cần Thơ | Cần Thơ | 12×125 | 1.500 | 2010 |
59 |
Cầu Bạc Liêu 3 |
Sở giao thông vận tải Bạc Liêu | Bac Lieu | 12×184 | 2.208 | 2010 |
60 |
Cầu Nguyễn Trung Trực |
Ban Quản lý dự án 7
|
An Giang | 9×380 | 3.420 | 2010 |
61 |
Cầu Bến Tuần |
Sở Giao thông vận tải Bắc Giang | Bắc Giang | 12×192 | 2.304 | 2010 |
62 |
Cầu Tám Thước-Gói thầu số 4- Tuyến đường Quản Lộ- Phụng Hiệp- Tỉnh Hậu Giang |
PMU 7 | Hậu Giang | 8×437 | 3.496 | 2010 |
63 |
Cầu Gành Hào |
PMU 1 | Cà Mau | 12x188x2 | 4.512 | 2010 |
64 |
Cầu Vượt đường sắt Hà Đông- Hà Nội |
Công ty CP tập đoàn Nam Cường Hà Nội | Hà Nội | – | 7.000 | 2010 |
65 |
Cầu Vượt Quốc lộ 70- Dự án Đầu tư Xây dựng và Mở rộng đường Láng Hòa Lạc – Hà Nội |
Ban quản lý dự án Thăng Long | 13×195 | 2.535 | ||
66 |
Cầu Đại Xuyên- Gói 1- Dự án Đường cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình |
VEC | Hà Nam | 15,25x88x2 | 2.684 | 2010 |
67 |
Cầu Rau Răm |
Sở giao thông vận tải Cần Thơ | Cần Thơ | 12×150 | 1.800 | 2010 |
68 |
Cầu Hùng Vương |
Sở giao thông vận tải Phú Yên | Phú Yên | 20×975 | 19.500 | 2010 |
69 |
Cầu Lai Hà |
Ban quản lý dự án nhà máy Thủy điện Sơn La | Sơn La | 8×290 | 2.320 | 2010 |
70 |
Cầu Pa Hí |
Dự án xây dựng Quốc lộ 12- Đoạn tránh ngập Thuỷ điện Sơn La- Tỉnh Điện Biên
Ban quản lý dự án 1 |
Điện Biên | 8×138 | 1.104 | 2010 |
71 |
Cầu Nậm Cày |
– | 2.450 | |||
72 |
Cầu Huổi Sung |
|||||
73 |
Cầu Chăn Nưa |
|||||
74 |
Cầu Hang Tôm |
8×350 | 2.800 | |||
75 |
Cầu Đuống |
Sở giao thông vận tải Hà Nội | Hà Nội | 12×110 | 1320 | 2010 |
76 |
Cầu Tân Văn |
Sở giao thông vận tải Lâm Đồng | Lâm Đồng | – | 3.800 | 2010 |
77 |
Cầu Đa KNàng |
|||||
78 |
Cầu Đa P’Loa |
|||||
79 |
Cầu vượt tỉnh lộ 80- Dự án Đầu tư Xây dựng và Mở rộng đường Láng Hòa Lạc |
Ban Quản lý dự án Thăng Long | Hà Nội | 13×190 | 2.470 | 2010 |
80 |
Gói thầu 3A – Dự án Xây dựng cầu Thanh Trì – Cầu cạn Pháp Vân kéo dài |
Ban Quản lý dự án Thăng Long | 10,5×1.495×2 | 31.400 | 2010 | |
81 |
Cầu Vực Vòng, Gói thầu số 2, Dự án Đường cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình |
VEC | Hà Nam | 15,25x256x2 | 7.808 | 2010 |
82 |
Liêm Tuyền, Gói thầu số 3.2, Dự án Đường cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình |
15,25×1.154 | 17.600 | 2011 | ||
83 |
Cầu Cống Bãi Giá |
Dự án Đường Nam Sông Hậu | Hậu Giang | – | 1.300 | 2011 |
84 |
Cầu Kinh Ba |
|||||
85 |
Cầu Nậm Tạo |
Sở giao thông vận tải Lai Châu | Lai Châu | – | 3.400 | 2011 |
86 |
Cầu Nạm Hàng |
|||||
87 |
Cầu Nậm Giòn |
|||||
88 |
Cầu cạn của nhà ga hành khách quốc tếSân bay Đà Nẵng |
Tổng Công ty Cảng Hàng Không Miền Trung | Đà Nẵng | 9,5×380
17,5×100 |
5.360 | 2011 |
89 |
Cầu Cần Đước- Quốc lộ 50- Tỉnh Long An |
Ban Quản lý Mỹ Thuận | Long An | 12×120 | 1.350 | 2011 |
90 |
Cầu Xà No- Km2+ 592- Gói thầu HG02 |
Công ty Tư vấn & KSTK XD- Bộ quốc phòng | Hậu Giang | 12×875 | 10.500 | 2011 |
91 |
Cầu Hợp Thanh |
Sở giao thông vận tải Hải Dương | Hải Dương | 12×216 | 2.592 | 2011 |
92 |
Cầu Nậm Mu |
EVN | Sơn La | 9×220 | 1980 | 2011 |
93 |
Cầu Chủ Chí- Tuyến Đường Quản Lộ- Phụng Hiệp |
Ban Quản lý Dự án 7 | Cà Mau | 9×320 | 2.880 | 2011 |
94 |
Cầu Cửa Sót |
Công ty Tư vấn Tedi | Hà Tĩnh | 10,5x253x2 | 5.300 | 2011 |
95 |
Cầu Ba Láng |
Sở GTVT Cần Thơ | Cần Thơ | 12×450 | 5.400 | 2011 |
96 |
Cầu Kênh Vĩnh Tế |
Ban Quản lý Dự án 7 | An Giang | 12×317 | 3.804 | 2011 |
97 |
Cầu Văn Lâm- Gói thầu số 4- Dự án cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình |
VEC | Hà Nam | 586x2x15.25 | 17.873 | 2011 |
98 |
Cầu Phú Thứ- Gói thầu số 2- Dự án cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình |
VEC | Hà Nam | 186 x 11 | 2.046 | 2011 |
99 |
Cầu Nậm Lay |
Sở GTVT Điện Biên | Điện Biên | 195 x 11 | 2.135 | 2011 |
100 |
Cầu Phù Đổng 2 |
Ban Quản lý dự án Thăng Long | Hà Nội | 935 x 14 | 13.090 | 2011 |
101 |
Cầu Hiệp |
Sở GTVT Thái Bình | Thái Bình | 531 x 11 | 5.841 | 2012 |
102 |
Cầu Bạch Hổ |
Sở GTVT Thừa Thiên Huế | Thừa Thiên Huế | 300 x 24 | 7.200 | 2012 |
103 |
Cầu Hương An |
Ban Quản lý Giao thông 5 | Quảng Nam | 240 x 15 | 3.600 | 2012 |
104 |
Cầu Vượt An Khánh |
Đại lộ Thăng Long- Ban Quản lý dự án Thăng Long | Hà Nội | – | 2.200 | 2012 |
105 |
Nút giao thông Mễ Trì |
Đại lộ Thăng Long- Ban Quản lý dự án Thăng Long | Hà Nội | – | 5.440 | 2012 |
106 |
Cầu Mai Hòa |
Dự án Uông Bí- Sông Tranh- Quảng Ninh- Ban Quản lý các dự án trọng điểm Tỉnh Quảng Ninh | Quảng Ninh | 60 x 11 | 660 | 2012 |
107 |
Cầu Cồn Khoai |
Dự án Uông Bí- Sông Tranh- Quảng Ninh- Ban Quản lý các dự án trọng điểm Tỉnh Quảng Ninh | Quảng Ninh | 33 x 11 | 363 | 2012 |
107 |
Cầu Chằm Thị- Gói thầu số 4- Dự án cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình |
VEC | Hà Nam | 2.046 | 2012 | |
108 |
Cầu Mỹ Đô- Gói thầu số 6- Dự án cao tốc cầu Giẽ- Ninh Bình |
VEC | Ninh Bình | 142 x 2 x 15,25 | 4.331 | 2012 |
109 |
Cầu Đoan Vỹ- Dự án nâng cấp cải tạo Quốc lộ 1 |
Sở GTVT Hà Nam | Phủ Lý | 2.178 | 2012 | |
110 |
Cầu Mương Lộ 62- Gói thầu HG03 |
Sở GTVT Hậu Giang | Hậu Giang | 1.420 | 2012 | |
111 |
Gói 1- Dự án xây dựng đường vành đai 3- giai đoạn 2 |
Ban Quản lý dự án Thăng Long | Hà Nội | 905 x 10,5 x 2 | 19.005 | 2012 |
112 |
Cầu Phùng Khang- gói thầu PTNA 5A- Dự án xây dựng tuyến Tây Nghệ An |
Sở GTVT Nghệ An | Nghệ An | 1.120 | 2012 | |
113 |
Cầu Bài Thơ 2 |
Sở GTVT Quảng Ninh | Quảng Ninh | 4.500 | 2012 | |
114 |
Cầu Tứ Quận |
Sở GTVT Tuyên Quang | Tuyên Quang | 1.645 | 2012 | |
115 |
Cầu vượt nút giao Thái Hà- Tây Sơn |
Sở GTVT Hà Nội | Hà Nội | 1.600 | 2012 | |
116 |
Cầu vượt nút giao Thái Hà- Láng Hạ |
Sở GTVT Hà Nội | Hà Nội | 1.660 | 2012 | |
117 |
Cầu Rạch Chiếc |
Sở GTVT TP. HCM | Hồ Chí Minh | – | 13.108 | 2012 |
118 |
Cầu Rạch Tra |
Sở GTVT TP. HCM | Hồ Chí Minh | – | 4.700 | 2012 |
119 |
Cầu kênh Vĩnh Tế- Gói thầu 6.2- Dự án cải tạo nâng cấp QL 91- Đoạn Châu Đốc- Tịnh Biên |
Ban Quản lý Dự án 7 | An Giang | – | 4.000 | 2012 |
120 |
Gói 1- Dự án xây dựng đường vành đai 3- giai đoạn 2 |
Ban Quản lý dự án Thăng Long | Hà Nội | 3.810 x 10,5 | 40.005 | 2012 |
121 |
Dự án xây dựng cầu Bến Thủy 2 |
Ban Quản lý dự án 85 | Nghệ An | 900 x 11 x 2 | 19.800 | 2012 |
122 |
Gói 2- Dự án xây dựng đường vành đai 3- giai đoạn 2 |
PMU Thăng Long | Hà Nội | 4,373 x 10.75 | 47.012 | 2012 |
123 |
Cầu Văn Hóa, Quảng Trạch, Quảng Bình |
Sở Giao thông Quảng Bình | Quảng Bình | 746 x 11 | 8.206 | 2012 |
124 |
Cầu Đồng Bò, Quốc lộ 1A, Hầm Đèo Ngang, Hà Tĩnh |
– | Hà Tĩnh | 180 x 11 | 1.980 | 2012 |
125 |
Cầu Niệm, Hải Phòng |
– | Hải Phòng | – | 5.760 | 2012 |
126 |
Cầu Bài Thơ 1, Quảng Ninh |
– | Quảng Ninh | – | 3.902 | 2012 |
127 |
Cầu Trới Mới, Quảng Ninh |
– | Quảng Ninh | – | 1.406 | 2012 |
128 |
Cầu Vàm Thủ Đoàn, Long An |
– | Long An | – | 2.478 | 2012 |
129 |
Cầu nút giao Láng Hạ – Lê Văn Lương, Hà Nội |
– | Hà Nội | – | 2.638 | 2012 |
130 |
Cầu Nút giao Nam Hồng – Đông Anh, Hà Nội |
– | Hà Nội | – | 2.128 | 2012 |
131 |
Cầu Đa Nhim, Lâm Đồng |
– | Lâm Đồng | – | 1.560 | 2012 |
132 |
Cầu Trắng, TP. Hạ Long |
– | Hạ Long | – | 300 | 2012 |
133 |
Cầu San Xa Hồ, Quốc lộ 4B, Lai Châu |
Sở Giao thông Lai Châu | Lai Châu | – | 350 | 2012 |
134 |
Cầu vượt bằng thép tại vòng xoay Hàng Xanh |
Sở Giao thông TP. Hồ Chí Minh | TP. Hồ Chí Minh | – | 3.300
|
2013 |
135 |
Cầu vượt bằng thép tại ngã tư Thủ Đức |
Sở Giao thông TP. Hồ Chí Minh | TP. Hồ Chí Minh | – | 4.176 | 2013 |
136 |
Cầu Gián Khẩu |
Sở Giao thông Ninh Bình | Ninh Bình | – | 5.510 | 2013 |
137 |
Cầu Diễn Vọng, Quảng Ninh |
– | Quảng Ninh | – | 1.550 | 2013 |
138 |
Cầu An Lạc – Nút giao thông khác mức tại điểm giao giữa quốc lộ 1A với tỉnh lộ 10, TP. Hồ Chí Minh |
– | TP. Hồ Chí Minh | – | 4.700 | 2013 |
139 |
Cầu Chợ Gạo (Dự án nâng cấp Quốc lộ 50, đoạn từ Thị xã Gò Công đi TP Mỹ Tho, Tiền Giang) |
– | Tiền Giang | – | 6.426 | 2013 |
140 |
Cầu Kênh Ngang (Dự án nâng cấp Quốc lộ 50, đoạn từ Thị xã Gò Công đi TP Mỹ Tho, Tiền Giang) |
– | Tiền Giang | – | 500 | 2013 |
141 |
Cầu vượt vòng xoay Lang Cha Cả |
Sở GTVT HCM | TP. HCM | – | 1.600 | 2013 |
142 |
Cầu Đường bộ Đồng Nai |
Đường Sắt Việt Nam | Đồng Nai | – | 8.200 | 2013 |
143 |
Cầu Cái Mới |
Dự án xây dựng 10 cầu Tỉnh lộ 883- Huyện Bình Đại- Bến Tre | Bến Tre | – | 753 | 2013 |
144 |
Cầu 30/4 |
– | 1.581 | 2013 | ||
145 |
Cầu Khém trên |
– | 768 | 2013 | ||
146 |
Cầu Hai Sáng |
– | 1.038 | 2013 | ||
147 |
Cầu Phú Vang |
– | 740 | 2013 | ||
148 |
Cầu Bưng Lớn |
– | 670 | 2013 | ||
149 |
Cầu Khém dưới |
– | 670 | 2013 | ||
150 |
Cầu Kinh Nhánh |
Km 118 + 883 Quốc lộ 80- Tỉnh Kiên Giang- Thuộc gói thầu B2- 28 Dự án tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường Quốc gia – Tedi | Kiên Giang | – | 660 | 2013 |
151 |
Cầu Bình Lợi- Dự án đường Tân Sơn Nhất- Vành đai ngoài |
– | TP. HCM | – | 42.000 | 2013 |
152 |
Cầu Phú Cát- Láng Hòa Lạc |
Ban Thăng Long | Hà Nội | – | 3.280 | 2013 |
153 |
Cầu Tân Định- Dự án 10 cầu Bến Tre |
Sở GTVT Tỉnh Bến Tre | Bến Tre | – | 2.100 | 2013 |
154 |
Cầu Việc Giữa- Dự Án 10 cầu Bến Tre |
– | ||||
155 |
Cầu Cống Đá- Dự án 10 cầu Bến Tre |
– | ||||
156 157 158 |
Dự án đường nối từ Sân bay Nội Bài đến cầu Nhật Tân:– Cầu Vượt Nam Hồng – Cầu Vượt Đường sắt – Gói thầu số 5 |
Ban quản lý dự án 85 | Hà Nội |
–
– – |
3.200
16.397 3.500 |
2013 |
159 |
Cầu Vượt Phú cát- Đại lộ Thăng Long |
Ban quản lý dự án Thăng Long | Hà Nội | – | 3.500 | 2013 |
160
161
162
163 |
Quốc lộ 3 mới- Hà Nội- Thái Nguyên: Gói PK2:– Cầu Vượt Đường sắt
– Cầu Ba Hàng
– Cầu ST52
– Cầu vượt 17 |
Ban quản lý dự án 2 | Thái Nguyên |
–
–
–
– |
3.600
620
365
1.000 |
2013 |
164 |
Cầu Chanh |
Sở GTVT Hải Dương | Hải Dương | – | 7.331 | 2013 |
165 |
Cầu Ràm |
Sở GTVT Hải Dương | Hải Dương | – | 2.170 | 2013 |
166 |
Cầu Cái Lân |
Ban Quản lý Dự án Đường Sắt- Cục Đường Sắt Việt Nam | Quảng Ninh | – | 7.400 | 2013 |
167 |
Cầu Bà Cua- Công trình xây dựng đường vành đai phía Đông Sài Gòn |
Sở GTVT TP. HCM | TP. HCM | – | 3.200 | 2013 |
168 |
Cầu vượt bằng Thép tại nút giao thông đường Hoàng Hoa Thám- Đường Cộng Hòa- TP. HCM |
Sở GTVT TP. HCM | TP. HCM | – | 2.376 | 2013 |
169 |
Cầu vượt Quốc lộ 1A- Gói B2 trên Quốc lộ 1A đoạn An Sương- An Lạc |
IDICO | TP.HCM | – | 7.350 | 2013 |
170 |
Dự án Đầu tư xây dựng bổ sung hai nút giao thông và dải phân cách giữa làn xe cơ giới/ xe thô sơ trên Quốc lộ 1A, đoạn An Sương- An Lạc ( gói A2) |
IDICO | TP.HCM | – | 4.440 | 2013 |
171 |
Cầu D1; D6 Công trình đường nối vào trường Đại học Sài Gòn |
Sở GTVT TP. HCM | TP.HCM | – | 1.700 | 2013 |
172 |
Cầu Rạch Lăng, các cầu bộ hành 1, 2, 3, 4 thuộc dự án đường Tân Sơn Nhất- Bình Lợi- Vành đai ngoài |
Công ty TNHH Một thành viên phát triển GS Sài Gòn | TP.HCM | – | 2.600 | 2013 |
173 |
Cầu Đò Hà |
Sở GTVT Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | – | 1.420 | 2013 |
174 |
Cầu Trà Linh- Quốc lộ 39 |
Sở GTVT Thái Bình | Thái Bình | – | 2.450 | 2013 |
175 |
Cầu vượt nút giao thông Đại Cồ Việt- Trần Khát Chân |
Sở GTVT Hà Nội | Hà Nội | – | 2.100 | 2013 |
176 |
Dự án xây dựng Cầu Sài Gòn 2 |
Sở GTVT Tp. HCM | TP. HCM | – | 14.000 | 2013 |
177 |
Cầu Kinh Xáng |
Ban quản lý dự án 6 | Tiền Giang | – | 4.300 | 2013 |
178 |
Cầu Phong Châu |
Sở GTVT Phú Thọ | Phú Thọ | – | 2.500 | 2013 |
179 |
Cầu Châu Giang |
Sở GTVT Hà Nam | Hà Nam | – | 2.000 | 2013 |
180 |
Hầm chui Đại học Tây Nam |
Ban Quản lý dự án Thăng Long | Hà Nội | – | 5.100 | 2013 |
181 |
Gói 3- Dự án xây dựng Đường cao tốc Long Thành Dầu Giây |
VEC | TP. HCM | – | 34.000 | 2013 |
182 183 184 185 |
Gói thầu A8- Dự án Xây dựng Đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai:– Cầu Làng Trà – Cầu Sơn Hà – Cầu Sơn Hải – Cầu Ngòi Bo |
VEC | Lào Cai |
132 x 10,75 24 x 10,75 40 x 10,75 264 x 10,75 |
1.419 258 430 2.838 |
2013 |
186 |
Gói thầu A3- Dự án Xây dựng Đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai:– Cầu Sông Hồng |
VEC | Phú Thọ |
850 x 16 |
13.600 |
2013 |
187 |
Gói thầu A2- Dự án Xây dựng Đường cao tốc Nội Bài- Lào cai |
VEC | Vĩnh Phúc | – | 22.000 | 2013 |
188 |
Gói thầu số 5- Dự án ĐTXD Nút giao lập thể tại điểm giao cắt giữa đường sắt Hà Nội- Hải Phòng, Quốc lộ 5 và đường 390 Tỉnh Hải Dương |
Sở GTVT Hải Dương | Hải Dương | – | 10.000 | 2013 |
189 |
Cầu Cổ Cò- Quốc lộ 1 |
PMU 6 | Tiền Giang | – | 3.400 | 2013 |
190 |
Cầu Kinh Xáng cũ- Quốc lộ 1 |
PMU 6 | Tiền Giang | – | 650 | 2013 |
191 |
Cầu Trà Lọt- Quốc lộ 1 |
PMU 6 | Tiền Giang | – | 3.100 | 2013 |
192 |
Cầu Hóa An mới |
Sở GTVT Đồng Nai | Biên Hòa- Đồng Nai | – | 9.500 | 2013 |
193 |
Cầu Lạch Tray |
Sở GTVT Hải Phòng | Hải Phòng | – | 3.300 | 2013 |
194 |
Cầu Ngọc Cầu- Gói PK1C- Quốc lộ 3 mới Hà Nội- Thái Nguyên |
PMU 2 | Thái Nguyên | – | 3.000 | 2013 |
195 |
Cầu vượt nút giao Vũng Tàu- Đồng Nai |
Sở GTVT Đồng Nai | Đồng Nai | – | 3.525 | 2013 |
196 |
Cầu Đồng Nai cũ |
Sở GTVT Đồng Nai | Đồng Nai | – | 7.150 | 2013 |
197 |
Cầu Ván- Quốc lộ 57 |
PMU 6 | Bến Tre | – | 4.770 | 2013 |
198 |
Cầu Suối Quan |
Sở GTVT Đồng Nai | Đồng Nai | – | 650 | 2013 |
199 |
Cầu Trung Quán |
Sở GTVT Quảng Bình | Quảng Bình | – | 2.500 | 2014 |
200 |
Gói thầu số 8- Dự án xây dựng đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai |
Sở GTVT Lào Cai | Lào Cai | – | 3.850 | 2014 |
201 |
Cầu Sông Cái |
PMU 6 | Khánh Hòa | – | 3.000 | 2014 |
202 |
Cầu Chợ Lách |
PMU 6 | Bến Tre | – | 5.400 | 2014 |
203 |
Các cầu trong Dự án nâng cấp mở rộng đường Giồng Riềng, Thạnh Phước, Kiên Giang |
Sở GTVT Kiên Giang | Kiên Giang | – | 1.000 | 2014 |
204 |
Gói thầu số 7- Dự án xây dựng đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai |
Sở GTVT Lào Cai | Lào Cai | – | 4.287 | 2014 |
205 |
Cầu Gò Dưa- thuộc dự án đường Tân Sơn Nhất- Bình Lợi- Vành đai ngoài |
Công ty TNHH Một thành viên phát triển GS Sài Gòn | TP.HCM | – | 2.400 | 2014 |
206 |
Cầu Lấn Biển |
Sở GTVT Kiên Giang | Kiên Giang | – | 2.400 | 2014 |
207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 |
Gói thầu A6- Dự án Xây dựng đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai:– Cầu Ngòi Đơn – Cầu Đại Việt – Cầu Suối Nâu – Cầu Vạn Xuân – Cầu Khe Chương – Cầu Ngoi thất – Cầu Ngòi Rom – Cầu Ngòi Còng – Cầu Ngòi Giám I – Cầu Ngòi giám II – Cầu Ngòi Hút |
VEC | Lào Cai |
|
2.400 1.100 1.240 400 886 2.384 473 1.195 997 1.547 1.462 |
2014 |
218 |
Cầu Điền Hội |
PMU 6 | Thanh Hóa | – | 944 | 2014 |
219 |
Cầu La Man- Km 388+ 20, 19 Thuộc Thị xã Hoàng Mai- QL1A Dự án nâng cấp mở rộng QL 1A Đoạn Nghi Sơn- Cầu Giát- Nghệ An. |
PMU 85 | Nghệ An | – | 570 | 2014 |
220 221 222 223 224 225 226 227 228 |
Dự án Đầu tư nâng cấp QL 1A Đoạn nam cầu Bến Thủy- tuyến tránh TP. Hà Tĩnh:– Cầu Treo Vọt – Cầu Cao – Cầu Trại Trâu – Cầu Hạ Vàng – Cầu Hói Sâu – Cầu Nghèn – Cầu Già – Cầu Lâu Câu – Cầu Sim |
Sở GTVT Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
– |
195 351 233 709 126 3.037 1.320 120 360 |
2014 |
229 230 231 |
Gói 6- Dự án xây dựng Đường cao tốc Long Thành Dầu Giây:– Cầu Đường Sắt – Cầu Suối Sâu – Cầu Thống Nhất |
VEC | TP. HCM | – | 7.000 | 2014 |
232 233
234
235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247
248 249 250 251 252 253 |
Dự án đường tránh Rạch Giá- Tỉnh Kiên Giang:– Cầu Rạch Giá 1 – Cầu Kênh Ấp Chiến Lược – Cầu Rau xanh- Vàm Trư – Cầu Đập đá mới – Cầu Bà Nhỏ – Cầu Nước Ngọt – Cầu Rạch Giá 2 – Cầu Hè Thu 1 – Cầu Hè Thu 2 – Cầu Đường trâu – Cầu Xóm Giữa – Cầu Đòm Dong – Cầu Thông Lưu – Cầu Cái Sắn – Cầu Kênh 9 – Cầu Tà Nôm- A ( Kênh 3) – Cầu Tà Nôm – Cầu Nước Mặn – Cầu Nông Thôn – Cầu So Đũa – Cầu Vành Đai (C) – Cầu Ông Hiển ( F) |
Tổng Công ty Cửu Long | Kiên Giang |
11 x 415,9 11 x 33,64
11 x 209,4
11 x 43,1 11 x 33,64 11 x 43,1 11 x 394,9 11 x 84,82 11 x 84,82 11 x 30,1 18 x 109,2 11 x 370,2 11 x 73,2 11 x 394,9 11 x 33, 64 11 x 33,64
11 x 44,1 11 x 176,3 11 x 33,64 11 x 42,1 11 x 471,6 11x 78,2 |
4.574,9 370,04
2.303,4
474,1 370,04 474,1 4.343,9 933,02 933,02 331,1 1.965,6 4.072,2 805,2 4.343,9 370,04 370,04
485,1 1.939,3 370,04 463,1 5.187,6 860,2 |
2014 |
254 |
Cầu Phước Long- Gói thầu số 5- Dự án Quản lộ- Phụng Hiệp |
PMU 7 | Hậu Giang | 11 x 409 | 4.500 | 2014 |
255 |
Cầu Rạch Chanh |
Ban quản lý các Dự án đường Thủy nội địa phía Nam | Long An | – | 1.700 | 2014 |
256
|
Cầu Hóa An mới |
Sở GTVT Đồng Nai | Biên Hòa | – | 7.100 | 2014 |
257 |
Cầu vượt Tân Vạn |
Sở GTVT Hồ Chí Minh | TP. Hồ Chí Minh | – | 3.900 | 2014 |
258 |
Cầu Hóa An cũ |
Sở GTVT Đồng Nai | Biên Hòa | – | 5.100 | 2014 |
259 260 261 |
Gói 5A- Dự án xây dựng Đường cao tốc Long Thành Dầu Giây:– Cầu Môn – Cầu Suối Cầu – Cầu Vượt |
VEC | TP. HCM | – | 3.500 | 2014 |
262 263 |
Gói 7- Dự án xây dựng Đường cao tốc Long Thành Dầu Giây:– Cầu Mương Kênh – Cầu Bà Đại |
VEC | TP. HCM | – |
11.624 1.737 |
2014 |
264 |
Cầu Kiền |
Hải Phòng | – | 13.000 | 2014 | |
265 |
Cầu Phố Lu |
Sở GTVT Lào Cai | Lào Cai | – | 5.500 | 2014 |
267 |
Cầu Nguyệt Viên |
Sở GTVT Thanh Hóa | Thanh Hóa | – | 20.050 | 2014 |
268
269 |
Gói 8- Dự án xây dựng Đường cao tốc Long Thành Dầu Giây:– Cầu Vượt Đỗ Xuân Hợp – Cầu Bà Hiện |
VEC | TP. HCM | – | 5.700 | 2014 |
270 |
Cầu Vượt- Gói EX9- Dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội Hải Phòng |
Tổng Công ty phát triển hạ tầng và đầu tư tài chính Việt Nam | Hải Phòng | – | 3.000 | 2015 |
271 |
Cầu Mương Lộ |
Sở GTVT Hậu Giang | Hậu Giang | – | 2.500 | 2015 |
272 |
Cầu Mỗ Lao |
Sở GTVT Hà Nội | Hà Nội | – | 2.100 | 2015 |
273
274 |
– Cầu A10.01
– Cầu Rạch Tray Gói EX10- Dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội Hải Phòng |
Tổng Công ty phát triển hạ tầng và đầu tư tài chính Việt Nam | Hải Phòng | – | 1.600
7.000 |
2015 |
275 |
Cầu Cửa Đại |
Sở GTVT Quảng Nam | Quảng Nam | – | 20.000 | 2015 |
276 |
Cầu An Đông |
Sở GTVT Ninh Thuận | Ninh Thuận | – | 16.500 | 2015 |
277 |
Cầu Gói 7- Dự án cao tốc Hà Nội- Lào Cai |
Sở GTVT Lào Cai | Lào Cai | – | 4.328 | 2015 |
HỒ CHÍ MINH: 692 Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh
Địa chỉ ĐKKD: 76 Nguyễn Hữu Cầu, P. Tân Định, Q. 1, Tp. HCM
Hotline: 0911.66.00.66
Email: antienhungmtv@gmail.com
© antienhung.vn. All rights reserved.