BESTCOAT EP606 | SƠN EPOXY, KHÔNG DUNG MÔI, HAI THÀNH PHẦN
BestCoat EP606 là sơn epoxy tự san phẳng, không dung môi, hai thành phần, dùng để bảo vệ bề mặt nền sàn công nghiệp và thiết bị yêu cầu khả năng chịu tải trọng, kháng mài mòn, và kháng hóa chất đặc biệt.
ƯU ĐIỂM
- Sơn BestCoat EP606 có cường độ cao, liên kết tốt, chống nứt và bong tróc.
- Kháng mài mòn, hóa chất, và ổn định trong môi trường xâm thực.
- Độ bóng cao, dễ vệ sinh, ngăn chặn phát triển vi sinh và nấm mốc.
- Độ phủ cao, dễ thi công giúp tiết kiệm vật tư và nhân công.
- Sơn không dung môi, không cháy nổ, không độc hại và thân thiện môi trường.
- Đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh an toàn cho thực phẩm và dược phẩm.
ỨNG DỤNG
BestCoat EP606 được sử dụng để sơn bảo vệ bề mặt với các yêu cầu đặc biệt như: sàn nhà xưởng, kho chứa hóa chất, nhà máy chế biến dược phẩm và thực phẩm, lắp ráp điện tử, garage… nơi yêu cầu chịu tải trọng cao.
Nó cũng phù hợp cho thiết bị, bồn chứa cần chống mài mòn, chống ăn mòn hóa học, chống xâm thực và tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Màu sắc: | Vàng, xanh dương, xanh lá cây, nâu, xám. Ngoài ra có thể pha màu theo yêu cầu với số lượng quy định tối thiểu. |
Khối lượng riêng: | Thành phần A: 1.57 kg/lít (25oC). Thành phần B: 0.98 kg/lít (25oC). Thành phần A B: 1.43 kg/lít (25oC). |
Hàm lượng chất rắn | 100% |
Định mức vật tư: | 0.10 ÷ 0.25 kg/m2 cho mỗi lớp (Tùy thuộc tình trạng bề mặt) |
Môi trường thi công: | Nhiệt độ tối thiểu: 10oC (trên nhiệt độ điểm sương ít nhất 5oC). Nhiệt độ tối đa: 35oC. Độ ẩm tương đối của không khí ≤ 80%. |
Kháng hóa chất: | Chịu được nước, kiềm, axít, dung dịch muối phòng băng, dầu mỡ, nhiên liệu và nhiều hóa chất thông dụng khác. |
Kháng nhiệt độ: | Sức nóng khô: lên đến 120oC Sức nóng ẩm: lên đến 80oC |
Độ bền cơ học: | Chịu lực và kháng mài mòn cơ học cao |
Tỷ lệ pha trộn: | P Thành phần A: Thành phần B = 5:1 (Theo trọng lượng). |
Bảo quản | Nơi khô ráo, thoáng mát. |
Hạn sử dụng: | 12 tháng kể từ ngày sản xuất |
Đóng gói: | 5kg/bộ; 25kg/bộ |
Chỉ tiêu bền cơ (mẫu sau 7 ngày bảo dưỡng ở 30oC):
Độ cứng viết chì | ≥ 3H | Độ bền va đập | ≥ 50 kG.cm2 |
Cường độ bám dính | ≥ 1.5MPa (đứt bê tông) | Độ mài mòn CS10 | ≤ 65 mg |
Thời gian cho phép thi công:
Nhiệt độ môi trường | 20oC | 25oC | 30oC | 35oC |
Thời gian cho phép | 90 phút | 75 phút | 60 phút | 40 phút |
Thời gian chờ:
Nhiệt độ môi trường | 20oC | 25oC | 30oC | 35oC |
Thời gian chờ giữa các lớp: Tối thiểu | 24 giờ | 20 giờ | 16 giờ | 12 giờ |
Tối đa | 48 giờ | 48 giờ | 48 giờ | 48 giờ |
Có thể đi bộ được | 30 giờ | 30 giờ | 24 giờ | 20 giờ |
Chịu tác động cơ học nhẹ | 5 ngày | 4 ngày | 3 ngày | 48 giờ |
Đã được bảo dưỡng hoàn toàn | 10 ngày | 10 ngày | 7 ngày | 5 ngày |
HƯỚNG DẪN THI CÔNG
Hệ thống phủ:
- Đối với bề mặt hấp thụ mạnh, bở hoặc đã xử lý bằng hardener, cần sơn lót trước bằng BestPrimer EP601, BestPrimer EP602, BestPrimer EP603.
- Đối với bề mặt phẳng, đặc chắc và có độ nhám trung bình, không cần sơn lót nhưng phải sơn ít nhất 2 lớp sau khi làm sạch bề mặt.
Điều kiện bề mặt:
- Đối với bề mặt bê tông: Cường độ nén ≥ 20 MPa, cường độ kéo ≥ 1.5 MPa. Bề mặt phải bằng phẳng, đặc chắc, khô ráo (độ ẩm tối đa 4%), vệ sinh đúng yêu cầu.
- Đối với bề mặt kim loại: loại bỏ rỉ sét, dầu mỡ và các tạp chất khác như bụi, nước.
Trộn:
- Trước thi công, trộn kỹ hai thành phần A và B theo tỷ lệ, khuấy chậm (300-400 vòng/phút).
- Trộn ít nhất 3 phút cho độ đồng nhất. Trộn lại trước khi sử dụng.
Thi công:
Sử dụng cọ quét, ru-lô lông ngắn hoặc vòi phun áp lực.
Lưu ý:
Khi thi công các lớp tiếp theo, nếu thời gian chờ đã vượt quá giới hạn, nhám bề mặt cơ học. Không sử dụng sơn đã đóng rắn và hết thời gian thi công.
LIÊN HỆ MUA BESTCOAT EP606 | SƠN EPOXY, KHÔNG DUNG MÔI, HAI THÀNH PHẦN
AN TIẾN HƯNG HÀ NỘI
Fax: 0911660066
Email: antienhungmtv@gmail.com
AN TIẾN HƯNG HỒ CHÍ MINH
Fax: 0911660066
Email: antienhungmtv@gmail.com
AN TIẾN HƯNG PHÚ THỌ
Fax: 0911660066
Email: antienhungmtv@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.