TCK-1402 | KEO EPOXY BƠM VẾT NỨT
Nhựa Epoxy TCK-1402 là một vật liệu gia cố trám trét chất lượng cao, đặc biệt được thiết kế để giải quyết các vấn đề khó khăn sau đây khi làm việc với bê tông ướt: độ bám dính và cường độ cơ học, đặc tính của chất hóa cứng suy giảm nghiêm trọng khi độ ẩm còn tồn đọng trong quá trình đông cứng của keo epoxy, tạo ra rào cản lớn cho phản ứng giữa vật liệu chính và chất hóa cứng.
Nhờ vào nghiên cứu và quá trình sản xuất kỹ lưỡng, vật liệu TCK-1402 có khả năng liên kết với các thành phần kết cấu bê tông ướt với cường độ rất cao mà không yêu cầu việc làm khô kết cấu trước, từ đó giúp giảm thiểu thời gian thi công.
ĐẶC ĐIỂM
- Epoxy TCK-1402: Vật liệu đông kết nhanh, không bay hơi khi khuấy trộn.
- Phù hợp ứng dụng trên bề mặt đứng và trần, không chảy xệ.
- Cường độ cơ học vượt trội so với vữa xi măng và bê tông.
- Thiết kế để chịu áp suất cao và có độ bám dính cao.
- Không gây phản ứng hóa học với cốt thép và bê tông khi đã đông cứng.
- Không co ngót sau khi đông cứng, duy trì ổn định độ bám dính.
- Có thể dùng để liên kết tấm thép chịu nén với cường độ bám dính rất cao.
ỨNG DỤNG
Epoxy TCK-1402: Vật liệu gắn vá sửa chữa kết cấu bê tông, lớp vữa. Cường độ chịu nén, kéo, bám dính cao. Ngăn rò rỉ nước, ăn mòn thanh cốt thép.
- Phủ kín khe nứt trên kết cấu bê tông.
- Phủ kín khe hở vữa trát, gạch lát.
- Sửa lớp vữa đã lão hóa, suy yếu.
- Trám khe nứt trên sản phẩm bê tông đúc sẵn.
- Phủ kín khu vực ẩm ướt khi bơm keo bọt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Phân loại | Thành phần
chính (A) |
Thành phần đông cứng (B) | Ghi chú |
Ngoại vi | Màu trắng | Màu đen | |
Tỷ lệ pha trộn | 2 | 1 | |
Tỷ trọng | 1.3±0.1 | 1.2±0.1 | 23±0.5oC |
Thời gian bảo quản (phút) | 60±10 | 23±0.5oC | |
Thời gian không dính (Giờ) | 24±5 | 23± 0.5oC | |
Thời gian đông cứng ( Giờ) | 36~48 | 23± 0.5oC | |
Đóng gói | 10kg | 5kg |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
ĐẶC TÍNH TCK-1402 | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm | Trị số hiệu quả | Trị số cơ bản | Phương pháp
Thử |
|
Cường độ chịu nén (N/mm2) | 71.4 | > 50 |
KS F 4923
|
|
Cường độ bám dính (N/mm2) | 8.2 | > 6 | ||
Tỷ lệ giãn nở chất xi (%) | 5.2 | < 10 | ||
Cường độ xi (N/mm2) | 46.2 | > 15 | ||
Tỷ lệ co ngót hóa cứng (%) | 3.2 | < 3 | ||
Thay đổi nhiệt độ (110± 3oC, 168 giờ) | Tỷ lệ thay đổi khối lượng (%) | 1.6 | < 5 | |
Tỷ lệ thay đổi thể tích (%) | 1.3 | < 5 |
Chú thích:
Thời gian bảo quản: Thời gian độ nhớt không thay đổi sau khi phần keo và chất hóa cứng đã được trộn lẫn.
Thời gian không dính: Trạng thái đã đông cứng, nhưng khi sờ nhẹ không còn dính.
Thời gian đông cứng: Thời gian hỗn hợp keo đông cứng, đạt 80% cường độ cơ học
LIÊN HỆ BÁO GIÁ – MUA HÀNG NHỰA EPOXY TCK-1402
Tìm hiểu thêm các sản phẩm hóa chất neo cấy thép hãng TCK liên quan khác:
- Nhựa Epoxy TCK-E2800 Xử Lý Nứt Bê Tông
- Nhựa Epoxy Tck 1401 | Epoxy Đa Năng
- Nhựa Epoxy TCK E206 | Bơm Sửa Chữa Vết Nứt
- Nhựa Epoxy TCK-1402 | Gia Cố Trám Trét
- Nhựa Epoxy Tck-1400 | Xử Lý Nứt Bê Tông
- Keo Epoxy Bơm Nứt TCK-1400 Pro
- Tck-510r | Lớp Phủ Epoxy Cho Sợi Carbon
- Tck-510p | Lớp Lót Cho Sợi Carbon
AN TIẾN HƯNG HÀ NỘI
Fax: 0911660066
Email: antienhungmtv@gmail.com
AN TIẾN HƯNG HỒ CHÍ MINH
Fax: 0911660066
Email: antienhungmtv@gmail.com
AN TIẾN HƯNG PHÚ THỌ
Fax: 0911660066
Email: antienhungmtv@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.