Long đền DIN 127 là một phụ kiện cơ khí quan trọng được sử dụng trong các ứng dụng liên kết giúp giữ cho các liên kết chắc chắn,
Hãng sản xuất |
Sự sử dụng long đền tiêu chuẩn DIN 127 đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa hệ thống liên kết và độ bền tổng thể của các ứng dụng kỹ thuật. Hiểu rõ về loại, chức năng và thông số kỹ thuật của các loại long đền này có thể hỗ trợ đáng kể cho kỹ sư, nhà thiết kế và người dùng trong việc phát triển các giải pháp liên kết hiệu quả và đáng tin cậy.
Long đền tiêu chuẩn DIN 127 đóng vai trò quan trọng trong việc giữ cho các liên kết chắc chắn, tránh hiện tượng lỏng hoặc rơi ra khỏi mặt bích. Ngoài ra, long đền còn có các chức năng quan trọng sau:
Long đền tiêu chuẩn DIN 127 cũng được áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
Nominal Size | d1 | d2 | b | s | h | k | r | Mass (7.85 kg/dm3) per 1000 units, in kg, ≈ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
nominal | limit deviations | nominal | limit deviations | Type A | Type B | |||||||||
min | max | max | min | max | min | max | ||||||||
12 | 12.2 | 12.7 | 21.1 | 4 | ± 0.2 | 2.5 | ± 0.15 | 5.8 | 6.8 | 5 | 5.9 | 0.4 | 1 | 3.82 |
16 | 16.2 | 17 | 27.4 | 5 | ± 0.2 | 3.5 | ± 0.2 | 7.8 | 9.2 | 7 | 8.3 | 0.4 | 1 | 8.91 |
20 | 20.2 | 21.2 | 33.6 | 6 | ± 0.2 | 4 | ± 0.2 | 8.8 | 10.4 | 8 | 9.4 | 0.4 | 1 | 15.2 |
22 | 22.5 | 23.5 | 35.9 | 6 | ± 0.2 | 4 | ± 0.2 | 8.8 | 10.4 | 8 | 9.4 | 0.4 | 1 | 16.5 |
24 | 24.5 | 25.5 | 40 | 7 | ± 0.25 | 5 | ± 0.2 | 11 | 13 | 10 | 11.8 | 0.5 | 1.6 | 26.2 |
30 | 30.5 | 31.7 | 48.2 | 8 | ± 0.25 | 6 | ± 0.2 | 13.6 | 16.1 | 12 | 14.2 | 0.8 | 1.6 | 44.3 |
36 | 36.5 | 37.7 | 58.2 | 10 | ± 0.25 | 6 | ± 0.2 | 13.6 | 16.1 | 12 | 14.2 | 0.8 | 1.6 | 67.3 |
39 (1)(2) | 39.5 | 40.7 | 61.2 | 10 | ± 0.25 | 6 | ± 0.2 | 13.6 | 16.1 | 12 | 14.2 | 0.8 | 1.6 | 71.7 |
42 (1)(2) | 42.5 | 43.7 | 68.2 | 12 | ± 0.25 | 7 | ± 0.25 | 15.6 | 18.4 | 14 | 16.5 | 0.8 | 2 | 111 |
45 (1)(2) | 45.5 | 46.7 | 71.2 | 12 | ± 0.25 | 7 | ± 0.25 | 15.6 | 18.4 | 14 | 16.5 | 0.8 | 2 | 117 |
48 (1)(2) | 49 | 50.5 | 75 | 12 | ± 0.25 | 7 | ± 0.25 | 15.6 | 18.4 | 14 | 16.5 | 0.8 | 2 | 123 |
52 (1)(2) | 53 | 54.5 | 83 | 14 | ± 0.25 | 8 | ± 0.25 | 18 | 21.2 | 16 | 18.9 | 1 | 2 | 182 |
56 (1)(2) | 57 | 58.5 | 87 | 14 | ± 0.25 | 8 | ± 0.25 | 18 | 21.2 | 16 | 18.9 | 1 | 2 | 193 |
60 (1)(2) | 61 | 62.5 | 91 | 14 | ± 0.25 | 8 | ± 0.25 | 18 | 21.2 | 16 | 18.9 | 1 | 2 | 203 |
64 (1)(2) | 65 | 66.5 | 95 | 14 | ± 0.25 | 8 | ± 0.25 | 18 | 21.2 | 16 | 18.9 | 1 | 2 | 218 |
72 (1)(2) | 73 | 74.5 | 103 | 14 | ± 0.25 | 8 | ± 0.25 | 18 | 21.2 | 16 | 18.9 | 1 | 2 | 240 |
80 (1)(2) | 81 | 82.5 | 111 | 14 | ± 0.25 | 8 | ± 0.25 | 18 | 21.2 | 16 | 18.9 | 1 | 2 | 262 |
100 (1)(2) | 101 | 102.5 | 131 | 14 | ± 0.25 | 8 | ± 0.25 | 18 | 21.2 | 16 | 18.9 | 1 | 2 | 318 |
(1) Test value for the spring force test as described in DIN 26 Part 26 have not as yet been specified for this nominal size. (2) Test value for the test for permanent set as described in DIN 26 Part 26 have not as yet been specified for this nominal size. |
Long đền DIN 127 có sẵn trong nhiều vật liệu khác nhau như thép, thép không gỉ, đồng thau và đồng. Lựa chọn vật liệu phụ thuộc vào các yếu tố như khả năng chống ăn mòn, chi phí và yêu cầu cụ thể của ứng dụng. Việc chọn vật liệu phù hợp sẽ đảm bảo hiệu quả và độ bền tối ưu cho liên kết.
Long đền DIN 127 phải tuân thủ các tính chất cơ học đặc thù như độ cứng, độ bền kéo và khả năng chống mỏi, nhằm đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy và tuổi thọ lâu trong các ứng dụng yêu cầu nghiêm ngặt.
Đối với long đền khóa thép lò xo, chúng thường được nhiệt luyện để đạt độ cứng từ 38 đến 46 HRC (thang đo Rockwell C). Trong khi đó, long đền khóa bằng thép không gỉ có độ cứng thấp hơn, nhưng lại cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt hơn.
Nominal Size | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 | M33(2) | M36 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Compression load (1), in N | 3050 | 5050 | 7050 | 12 900 | 20 600 | 30 000 | 41 300 | 56 300 | 69 000 | 88 000 | 110 000 | 127 000 | 167 000 | 204 000 | 255 000 | 298 000 |
Minimum residual spring force, in N | 600 | 1000 | 2100 | 3900 | 6200 | 9000 | 16 500 | 22 500 | 27 600 | 35 200 | 55 000 | 63 000 | 83 000 | 102 000 | 127 000 | 149 000 |
(1) Corresponding to property class 6.8 (2) Nominal size not included in DIN 127 and DIN 128 (type A). |
Long đền DIN 127 có sẵn với nhiều loại hoàn thiện khác nhau như phốt phát, mạ kẽm hoặc thép không gỉ. Việc lựa chọn loại hoàn thiện phụ thuộc vào vật liệu và yêu cầu cụ thể của ứng dụng. Qua đó, đảm bảo sự phù hợp và tương thích giữa long đền và môi trường sử dụng.
An Tiến Hưng là nhà cung cấp hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp sản phẩm long đền DIN 127 với giá cả cạnh tranh. Chúng tôi tự hào cung cấp các sản phẩm long đền DIN 127 chất lượng cao, đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu của khách hàng.
Không có bình luận nào
HỒ CHÍ MINH: 692 Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh
Địa chỉ ĐKKD: 76 Nguyễn Hữu Cầu, P. Tân Định, Q. 1, Tp. HCM
Hotline: 0911.66.00.66
Email: antienhungmtv@gmail.com
© antienhung.vn. All rights reserved.
đánh giá nào
Chưa có đánh giá nào.