8:00 - 18:00

BULONG F10T | TIÊU CHUẨN JIS

(đánh giá) 0 đã bán

Bulong F10T – chất liệu bền, chịu lực tốt. Thường được sử dụng trong ngành công nghiệp đường sắt, tàu hoả, nhà tiền chế và các công trình yêu cầu tải trọng lớn.

Hãng sản xuất

TẢI TÀI LIỆU SẢN PHẨM

Mua ngay Gọi điện xác nhận và mua hàng

BULONG TIÊU CHUẨN F10T

Bulong F10T là một loại bulong lục giác thông thường, gồm phần đầu lục giác và phần ren hệ mét. Với độ bền tương đương 10.9 và tuân thủ tiêu chuẩn Nhật Bản JIS B1186, nó đảm bảo khả năng chịu kéo, chịu nén, giới hạn chảy và độ giãn dài tuyệt vời.

BULONG TIÊU CHUẨN F10T 

ỨNG DỤNG

  • Bu lông F10T là một lựa chọn lý tưởng trong ngành công nghiệp đường sắt, tàu hoả và toa tàu chở hàng, nhờ khả năng chịu lực tuyệt vời của vật liệu cấp bền cao.
  • Nó cũng được sử dụng phổ biến trong việc lắp ghép nhà tiền chế và nhà cưởng tại khu công nghiệp.
  • Đặc biệt, trong các ngành yêu cầu tải trọng lớn, bu lông F10T trở thành một lựa chọn hàng đầu nhờ tính dễ dàng thi công.

TIÊU CHUẨN BULONG F10T

HÌNH HỌC

TIÊU CHUẨN BULONG F10T

KÍCH THƯỚC

Size d H B C D D1 r K h S
kích thước
chuẩn
Sai số
cho phép
kích thước
chuẩn
Sai số
cho phép
kích thước
chuẩn
Sai số
cho phép
xấp xỉ xấp xỉ Nhỏ nhất xấp xỉ kích thước
chuẩn
Sai số
cho phép
M12 12 + 0.7
– 0.2
8 + 0.8
– 0.8
22 + 0.8
– 0.8
25.4 20 20 0.8 ~ 0.16 2 0.4 ~ 0.8 25 +5
-0
M16 16 + 0.8
– 0.4
10 + 0.9
– 0.9
27 31.2 25 25 1.2 ~ 2.0 30
M20 20 13 32 +0
-1
37 30 29 2.5 35 +6
-0
M22 22 14 36 41.6 34 33 40
M24 24 15 41 47.3 39 38 1.6 ~ 2.4 3 45

CƠ TÍNH

F10T Mẫu test trên máy Kích thước bulong
Giới hạn chảy
N/mm
Giới hạn bền đứt
N/mm
Độ giãn dài
%
Tiết diện giảm
%
Size Ứng suất kéo
mm
Giới hạn bền đứt
kN
Độ cứng
HRC
900
(Min)
1000 ~ 1200 14
(Min)
40
(Min)
16 157 157 Min 27 – 38
20 245 245 Min 27 – 38
22 303 303 Min 27 – 38
24 353 353 Min 27 – 38
27 459 459 Min 27 – 38
30 561 561 Min 27 – 38

THÀNH PHẦN HOÁ HỌC

Loại Bulong Mác thép Thành phần
C Si Mn P S Cr Ni Mo Cu Ti B Al
F8T
F10T, S10T
21ATBA 0.21 0.07 0.89 0.019 0.010 0.14 0.01 0.01 0.0011
F10T – W
S10T – W
SNC22BA 0.23 0.14 0.82 0.012 0.017 0.83 0.47 0.42 0.0011
F10T – NW
S10T – NW
SNB22BAT 0.23 0.30 0.90 0.011 0.013 0.04 1.44 0.52 0.0011
F10T – FR
S10T – FR
SCM822AFT 0.23 0.18 0.84 0.011 0.011 1.10 0.02 0.31 0.01 M:0.011

TÁN ĐI KÈM

Tán Động cứng Ứng suất thử
F10 HRB 95 ~ HRC 35 Tương đương với bulong

LONG ĐỀN ĐI KÈM

Long đền Độ cứng
F35 HRC 35 ~ 45

LỚP MẠ

  • Bu lông F10T có thể được sử dụng dưới dạng thô hoặc được phủ lớp bảo vệ như geomet.
  • Đôi khi, cần áp dụng các phương pháp mạ khác như mạ kẽm điện phân, mạ nóng hoặc dacromet.
  • Alpha Fastener cam kết hỗ trợ khách hàng trong việc xử lý bề mặt để đáp ứng mọi yêu cầu của công trình.

 

Đánh giá BULONG F10T | TIÊU CHUẨN JIS
Chưa có
đánh giá nào
5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá BULONG F10T | TIÊU CHUẨN JIS
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    Lưu ý: để đánh giá được phê duyệt, vui lòng tham khảo Chính sách mua hàng

    Chưa có đánh giá nào.

    Hỏi đáp

    Không có bình luận nào

    Đăng ký nhận thông tin

      CÔNG TY TNHH MTV
      AN TIẾN HƯNG

      • HỒ CHÍ MINH: 692 Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh

      • HÀ NỘI: Ngõ 120 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy
      • ĐKKD: 0315468828 do Sở KHĐT HCM cấp ngày 08/01/2019
      • Địa chỉ ĐKKD: 76 Nguyễn Hữu Cầu, P. Tân Định, Q. 1, Tp. HCM

      • Hotline: 0911.66.00.66

      • Email: antienhungmtv@gmail.com

      Giới thiệu

      Theo dõi chúng tôi


      © antienhung.vn. All rights reserved.