8:00 - 18:00

ĐAI ỐC ASTM A194/A194M | TIÊU CHUẨN ASTM

(đánh giá) 0 đã bán

Đai ốc ASTM A194/A194M – Sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật. An toàn, đáng tin cậy cho các ứng dụng công nghiệp, xây dựng.

Hãng sản xuất

TẢI TÀI LIỆU SẢN PHẨM

Mua ngay Gọi điện xác nhận và mua hàng

ĐAI ỐC ASTM A194/A194M

Tiêu chuẩn ASTM A194 quy định các thông số kỹ thuật cho đai ốc trong nhiều ngành công nghiệp. Bài viết này tập trung giải thích chi tiết về tiêu chuẩn này, bao gồm các biến thể và ứng dụng của nó trong các dự án kỹ thuật và xây dựng.

ASTM International, trước đây là Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ, là tổ chức quốc tế phát triển và công bố các tiêu chuẩn kỹ thuật cho nhiều loại vật liệu và sản phẩm. Tiêu chuẩn ASTM A194 đặc biệt xác định các thông số kỹ thuật cho đai ốc carbon, hợp kim và thép không gỉ sử dụng trong môi trường áp suất cao, nhiệt độ cao hoặc ăn mòn.

Tiêu chuẩn ASTM A194 bao gồm nhiều loại đai ốc, được phân loại dựa trên thành phần vật liệu và ứng dụng. Các loại phổ biến bao gồm:

Grade Mô tả
2 Đai ốc thép carbon có độ bền kéo thấp, thích hợp cho các ứng dụng đa năng.
2H Đai ốc bằng thép cacbon tôi và tôi luyện có độ bền kéo cao, chủ yếu được sử dụng cho dịch vụ áp suất cao và nhiệt độ cao.
7 Đai ốc bằng thép hợp kim, được tôi và tôi luyện, để sử dụng trong các dịch vụ ở nhiệt độ cao và áp suất cao.
8 Đai ốc inox chịu được môi trường nhiệt độ cao, áp suất cao và ăn mòn.
16 Đai ốc thép crom-molypden-vanadi được rèn và tôi luyện, có độ bền cứng cao.

Đai ốc ASTM A194 có những đặc điểm quan trọng như độ bền kéo, tải trọng chứng minh, cường độ năng suất, độ giãn dài và độ cứng. Thành phần hóa học thay đổi theo từng loại đai ốc, bao gồm carbon, mangan, silic, lưu huỳnh và phốt pho.

Tiêu chuẩn ASTM A194 đưa ra yêu cầu chi tiết về kích thước, ren, hoàn thiện bề mặt, đánh dấu và đóng gói. Hiểu rõ các thông số kỹ thuật và cách sử dụng đúng các loại đai ốc này, kỹ sư và chuyên gia xây dựng có thể đảm bảo sự an toàn và đáng tin cậy của việc kết nối vật liệu trong các điều kiện khắc nghiệt.

LỚP MẠ KẼM ĐAI ỐC ASTM A194/A194M

ỨNG DỤNG

Đai ốc ASTM A194 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như:

  1. Dầu khí: Áp suất cao, nhiệt độ cao trong van, mặt bích, đường ống yêu cầu đai ốc ASTM A194 có độ bền và chịu lực tốt.
  2. Hóa dầu: Nhà máy chế biến, lò phản ứng, bộ trao đổi nhiệt yêu cầu đai ốc chịu môi trường khắc nghiệt.
  3. Phát điện: Đai ốc được sử dụng để cố định tua-bin, nồi hơi, bình áp lực trong nhà máy điện.
  4. Xây dựng: Kết nối cầu, khung thép, hệ thống neo đều sử dụng đai ốc ASTM A194 với tính cơ học cao.
  5. Hàng hải và ngoài khơi: Đai ốc ASTM A194 chống ăn mòn phù hợp cho hệ thống neo, tàu và giàn khoan dầu ngoài khơi.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐAI ỐC ASTM A194/ A194M

1. ĐAI ỐC ASTM A194

Nominal
Size
Basic Major
Diameter of
Thread
Width Across
Flats, F
Width Across
Corners, G
Thickness, H Maximum
Runout of
Bearing
Surface
to Thread
Axis, FIM
Basic Min. Max. Min. Max. Basic Min. Max.
1/4 0.2500 1/2 0.488 0.500 0.556 0.577 15/64 0.218 0.250 0.017
5/16 0.3125 9/16 0.546 0.562 0.622 0.650 19/64 0.280 0.314 0.020
3/8 0.3750 11/16 0.669 0.688 0.763 0.794 23/64 0.341 0.377 0.021
7/16 0.4375 3/4 0.728 0.750 0.830 0.866 27/64 0.403 0.441 0.022
1/2 0.5000 7/8 0.850 0.875 0.969 1.010 31/64 0.464 0.504 0.023
9/16 0.5625 15/16 0.909 0.938 1.037 1.083 35/64 0.526 0.568 0.024
5/8 0.6250 1-1/16 1.031 1.062 1.175 1.227 39/64 0.587 0.631 0.025
3/4 0.7500 1-1/4 1.212 1.250 1.382 1.443 47/64 0.710 0.758 0.027
7/8 0.8750 1-7/16 1.394 1.438 1.589 1.660 55/64 0.833 0.885 0.029
1 1.0000 1-5/8 1.575 1.625 1.796 1.876 63/64 0.956 1.012 0.031
1-1/8 1.1250 1-13/16 1.756 1.812 2.002 2.093 1-7/64 1.079 1.139 0.033
1-1/4 1.2500 2 1.938 2.000 2.209 2.309 1-7/32 1.187 1.251 0.035
1-3/8 1.3750 2-3/16 2.119 2.188 2.416 2.526 1-11/32 1.310 1.378 0.038
1-1/2 1.5000 2-3/8 2.300 2.375 2.622 2.742 1-15/32 1.433 1.505 0.041
1-3/4 1.7500 2-3/4 2.662 2.750 3.035 3.175 1-23/32 1.679 1.759 0.048
2 2.0000 3-1/8 3.025 3.125 3.449 3.607 1-31/32 1.925 2.013 0.055
2-1/4 2.2500 3-1/2 3.388 3.500 3.862 4.041 2-13/64 2.155 2.251 0.061
2-1/2 2.5000 3-7/8 3.750 3.875 4.275 4.474 2-29/64 2.401 2.505 0.068
2-3/4 2.7500 4-1/4 4.112 4.250 4.688 4.907 2-45/64 2.647 2.759 0.074
3 3.0000 4-5/8 4.475 4.625 5.102 5.340 2-61/64 2.893 3.013 0.081
3-1/4 3.2500 5 4.838 5.000 5.515 5.774 3-3/16 3.124 3.252 0.087
3-1/2 3.5000 5-3/8 5.200 5.375 5.928 6.207 3-7/16 3.370 3.506 0.094
3-3/4 3.7500 5-3/4 5.562 5.750 6.341 6.640 3-11/16 3.616 3.760 0.100
4 4.000 6-1/8 5.925 6.125 6.755 7.073 3-15/16 3.862 4.014 0.107

2. ĐAI ỐC ASTM A194M

Nominal Nut
Dia. and
Thread Pitch
Width Across
Flats, S
Width Across
Corners, E
Thickness, M Minimum
Bearing Face
Dia, Dw
Washer Face
Thickness, C
Maximum
Total Runout
of Bearing
Surface FIM
Max. Min. Max. Min. Max. Min. Max. Min.
M12 x 1.75 21.00 20.16 24.25 22.78 12.3 11.9 19.2 0.8 0.4 0.38
M14 x 2 24.00 23.16 27.71 26.17 14.3 13.6 22.0 0.8 0.4 0.42
M16 x 2 27.00 26.16 31.18 29.56 17.1 16.4 24.9 0.8 0.4 0.47
M20 x 2.5 34.00 33.00 39.26 37.29 20.7 19.4 31.4 0.8 0.4 0.58
M22 x 2.5 36.00 35.00 41.57 39.55 23.6 22.3 33.3 0.8 0.4 0.63
M24 x 3 41.00 40.00 47.34 45.20 24.2 22.9 38.0 0.8 0.4 0.72
M27 x 3 46.00 45.00 53.12 50.85 27.5 26.3 42.8 0.8 0.4 0.80
M30 x 3.5 50.00 49.00 57.74 55.37 30.7 29.1 45.6 0.8 0.4 0.87
M36 x 4 60.00 58.80 69.28 66.44 36.6 35.0 55.9 0.8 0.4 1.05
M42 x 4.5 70.00 67.90 80.83 77.41 42.0 40.4 64.5 1.0 0.5 1.22
M48 x 5 80.00 77.60 92.38 88.46 48.0 46.4 73.7 1.0 0.5 1.40
M56 x 5.5 90.00 87.20 103.92 99.41 56.0 54.1 82.8 1.0 0.5 1.57
M64 x 6 100.00 96.80 115.47 110.35 64.0 62.1 92.0 1.0 0.5 1.75
M72 x 6 110.00 106.40 127.02 121.30 72.0 70.1 101.1 1.2 0.6 1.92
M80 x 6 120.00 116.00 138.56 132.24 80.0 78.1 110.2 1.2 0.6 2.09
M90 x 6 135.00 130.50 155.88 148.77 90.0 87.8 124.0 1.2 0.6 2.36
M100 x 6 150.00 145.00 173.21 165.30 100.0 97.8 137.8 1.2 0.6 2.62

HÓA HỌC

Grade Carbon Manganese Phosphorus Sulfur Silicon Chromium Nickel Molybdenum
2H 0.40 min 1.00 0.040 0.050 0.40
7, 7M 0.38 – 0.48 0.75 – 1.00 0.035 0.04 0.15 – 0.35 0.8 – 1.1 0.15 – 0.25
8 0.08 2.00 0.045 0.030 1.00 18.0 – 20.0 8.0 – 11.0
8M 0.08 2.00 0.045 0.030 1.00 16.0 – 18.0 10.0 – 14.0 2.00 – 3.00
16 0.36 – 0.47 0.45 – 0.70 0.035 0.040 0.15 – 0.35 0.80 – 1.15 0.5 – 0.65

CƠ TÍNH

Grade and Type Brinell Hardness Rockwell Hardness Brinell Hardness, min Rockwell Hardness B Scale, min
C Scale B Scale
2H to 1-1/2 in. or M36, incl 248 to 327 24 to 35 179 89
2H over 1-1/2 in. or M36 212 to 327 35 max 95 min 147 79
7, 16 248 to 327 24 to 35 201 94
8, 8M 126 to 300 32 max 60 min

LỚP MẠ

Đai ốc A194 có nhiều dạng hoàn thiện và lớp mạ khác nhau, bao gồm:

  1. Lớp hoàn thiện trơn: Không có lớp mạ, phù hợp cho các ứng dụng đa năng.
  2. Mạ kẽm điện phân: Mạ kẽm giúp chống ăn mòn.
  3. Mạ kẽm nhúng nóng: Đai ốc được mạ kẽm để tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ngoài trời.
  4. Mạ cadmium: Mạ cadmium cung cấp khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khắc nghiệt.
  5. Mạ PTFE: Lớp mạ PTFE bảo vệ khỏi ăn mòn, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao và áp suất cao. Lớp mạ này cũng có tính dẫn điện, quan trọng trong các ứng dụng điện.

MUA ĐAI ỐC ASTM A194/A194M GIÁ TỐT

An Tiến Hưng tự hào cung cấp đai ốc A194/A194M chính hãng với giá cả cạnh tranh. Chúng tôi cam kết đem đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cao nhất.

Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và tận tâm, chúng tôi đảm bảo sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và giải pháp tối ưu. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để nhận được đai ốc A194/A194M chất lượng, chính hãng và giá tốt nhất trên thị trường.

AN TIẾN HƯNG HÀ NỘI

Ngõ 120 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy
Hà Nội 100000
Việt Nam
Điện thoại: +84933911199
Fax: 0911660066
Email: antienhungmtv@gmail.com

AN TIẾN HƯNG HỒ CHÍ MINH

692 Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh
Hồ Chí Minh
Việt Nam
Điện thoại: +84911660066
Fax: 0911660066
Email: antienhungmtv@gmail.com

AN TIẾN HƯNG PHÚ THỌ

2659 Đại lộ Hùng Vương, Thành phố Việt Trì
Phú Thọ 35000
Việt Nam
Điện thoại: 0948511155
Fax: 0911660066
Email: antienhungmtv@gmail.com
Đánh giá ĐAI ỐC ASTM A194/A194M | TIÊU CHUẨN ASTM
Chưa có
đánh giá nào
5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá ĐAI ỐC ASTM A194/A194M | TIÊU CHUẨN ASTM
Gửi ảnh thực tế
0 ký tự (Tối thiểu 10)
    +

    Lưu ý: để đánh giá được phê duyệt, vui lòng tham khảo Chính sách mua hàng

    Chưa có đánh giá nào.

    Hỏi đáp

    Không có bình luận nào

    Đăng ký nhận thông tin

      CÔNG TY TNHH MTV
      AN TIẾN HƯNG

      • HỒ CHÍ MINH: 692 Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh

      • HÀ NỘI: Ngõ 120 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy
      • ĐKKD: 0315468828 do Sở KHĐT HCM cấp ngày 08/01/2019
      • Địa chỉ ĐKKD: 76 Nguyễn Hữu Cầu, P. Tân Định, Q. 1, Tp. HCM

      • Hotline: 0911.66.00.66

      • Email: antienhungmtv@gmail.com

      Giới thiệu

      Theo dõi chúng tôi


      © antienhung.vn. All rights reserved.